[Tâm]
しん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chung

bấc; tủy; ghim bấm; ruột bút chì; nhân

JP: シャーペンのしん2・3本さんぼんもらえるかな。

VI: Tôi có thể xin vài cây bút chì 2-3 cây được không?

Danh từ chung

lõi; trung tâm

JP: わたしからだしんまでった。

VI: Tôi cảm thấy lạnh tới tận xương.

🔗 心・しん

Danh từ chung

nhụy hoa

🔗 蕊・しべ

Danh từ chung

nhị hoa

🔗 蕊・しべ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

からだしんまでえだよ。
Tôi lạnh cóng tới tận xương.
林檎りんごしんべないよ。
Tôi không ăn lõi táo đâu.
わたし林檎りんごしんべません。
Tôi không ăn lõi táo.
このしん半年はんとしつ。
Lõi thay thế này có thể dùng được nửa năm.
からだしんまでってしまった。
Tôi lạnh cóng đến tận xương.
あの組織そしきしんまで、くさっている。
Tổ chức đó thối nát từ gốc đến ngọn.
トムはりんごのしんをゴミばこてた。
Tom đã vứt hạt táo vào thùng rác.
わたしからだしんまでっていた。
Tôi lạnh cóng đến tận xương.
彼女かのじょからシャーペンのしん一本いっぽんもらいました。
Cô ấy đã cho tôi một viên chì bút chì.
リンゴはかわをむき半分はんぶんり、しんる。
Gọt vỏ táo, cắt đôi và lấy hạt ra.

Hán tự

Tâm bấc

Từ liên quan đến 芯