軸
[Trục]
じく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
trục
JP: その小説は南北戦争を軸にしている。
VI: Cuốn tiểu thuyết xoay quanh cuộc Nội chiến Bắc-Nam.
Danh từ chung
trung tâm
Danh từ chung
thân cây
Danh từ chung
tranh cuộn
🔗 掛け物・かけもの
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は軸のような重要な役割を演じた。
Anh ấy đã đóng một vai trò quan trọng như trục.
放物線 y=x²−4x+7 をx軸方向に3,y軸方向に−2だけ平行移動して得られる放物線の方程式を求めよ。
Tìm phương trình của parabol thu được bằng cách dịch chuyển parabol y=x²−4x+7 theo phương x 3 đơn vị và theo phương y -2 đơn vị.