景色
[Cảnh Sắc]
けしき
けいしょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
cảnh quan; cảnh; phong cảnh
JP: その景色は言葉では表現できないほどだった。
VI: Cảnh đẹp đó không thể diễn đạt bằng lời.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
見事な景色だ。
Cảnh tượng thật đẹp.
なんて素晴らしい景色でしょう。
Cảnh tượng tuyệt vời biết bao!
これはアルプス山脈の景色です。
Đây là cảnh quan dãy núi Alps.
眼下の景色を見る。
Ngắm cảnh dưới chân.
何とすばらしい景色だろう。
Trời ơi, cảnh đẹp làm sao!
頂上からの景色は最高だね。
Cảnh từ đỉnh núi thật tuyệt vời nhỉ.
景色もすばらしいはずよ。
Cảnh quan chắc chắn sẽ tuyệt vời.
これらの木で景色が見えない。
Những cây này che khuất tầm nhìn.
景色は言葉で言い表せないほど美しかった。
Cảnh quan đẹp đến nỗi không thể diễn tả thành lời.
どこへ行っても景色は同じだ。
Dù đi đâu cảnh quan cũng như nhau.