見晴らし [Kiến Tình]
みはらし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Danh từ chung

cảnh quan; tầm nhìn

JP: そのホテルは見晴みはらしがよい。

VI: Khách sạn đó có tầm nhìn đẹp.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

đài quan sát

🔗 見晴らし台

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きりちこめて見晴みはらしがきかなかった。
Sương mù dày đặc khiến tầm nhìn bị hạn chế.
そのおか見晴みはらしがよい。
Ngọn đồi đó có tầm nhìn đẹp.
この部屋へやからはまち見晴みはらしがよい。
Căn phòng này có tầm nhìn đẹp ra thành phố.
その部屋へやみずうみ見晴みはらしがすばらしい。
Căn phòng có tầm nhìn ra hồ tuyệt đẹp.
そのホテルはおかうえにあるので、見晴みはらしがよい。
Khách sạn đó nằm trên đồi nên có tầm nhìn đẹp.
かれいえおか中腹ちゅうふくにあって、見晴みはらしがすばらしい。
Nhà anh ấy nằm trên lưng chừng đồi và có tầm nhìn tuyệt vời.
わたしいえおかうえにあるので、見晴みはらしがよい。
Nhà tôi ở trên đồi nên có tầm nhìn đẹp.
おかうえっているのでかれいえ見晴みはらしがよい。
Vì nằm trên đồi nên nhà anh ấy có tầm nhìn tuyệt vời.
おかうえっているのでかれいえ見晴みはらしがよい。
Vì nằm trên đồi nên nhà anh ấy có tầm nhìn tuyệt vời.
このとおりおかうえにあるので、そのいえ見晴みはらしがいい。
Vì nằm trên đỉnh đồi nên ngôi nhà này có tầm nhìn đẹp.

Hán tự

Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy
Tình trời quang

Từ liên quan đến 見晴らし