眺め
[Thiếu]
ながめ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chung
cảnh; quang cảnh
JP: 眺めのよい部屋をお願いします。
VI: Xin hãy cho tôi một phòng có tầm nhìn đẹp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
壮大な眺めですね。
Quang cảnh thật hùng vĩ.
なんて美しい眺めでしょう。
Cảnh tượng đẹp đến ngỡ ngàng.
山頂からの眺めは壮観だった。
Quang cảnh nhìn từ trên đỉnh núi xuống rất ngoạn mục.
富士山がすばらしい眺めだった。
Cảnh từ núi Phú Sĩ thật tuyệt vời.
ベランダからの眺めが最高なのよ。
Cảnh từ ban công nhà tôi tuyệt vời lắm.
ここからはよい眺めです。
Cảnh từ đây nhìn ra rất đẹp.
ここからの眺めはいいですよ。
Cảnh tượng từ đây nhìn ra rất đẹp.
山頂からの海の眺めがいい。
Tầm nhìn ra biển từ đỉnh núi rất đẹp.
この部屋からの眺めはすばらしい。
Tầm nhìn từ căn phòng này thật tuyệt vời.
バルコニーからの眺めが最高なんだ。
Cảnh từ ban công nhà tôi tuyệt lắm.