シーン

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

cảnh; quang cảnh

Danh từ chung

kịch bản; bối cảnh

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

部屋へやはシーンとしていた。
Phòng yên tĩnh đến lạ.
会場かいじょうないは、シーンとしずまりかえっていました。
Không gian trong hội trường yên tĩnh đến lạ thường.
あのうつくしいシーンがかぶ。
Tôi có thể hình dung ra cảnh đẹp đó.
そのシーンならもちろんおぼえているよ。
Tất nhiên tôi nhớ cảnh đó.
いくつかのシーンがオリジナルからはずされた。
Một số cảnh đã bị loại bỏ khỏi bản gốc.
そのらせをいて、みなシーンとしてしまった。
Nghe tin ấy, mọi người đều im lặng.
おおくのおやが、テレビには暴力ぼうりょくシーンがおおすぎるとおもっている。
Nhiều bậc phụ huynh cho rằng trên tivi có quá nhiều cảnh bạo lực.
あまりにも現実げんじつかんがなかった。みんな映画えいがのワンシーンをている気分きぶんだった。
Quá không có thực, cảm giác như mọi người đang xem một cảnh trong phim.
学園がくえん廊下ろうかで、濃厚のうこうなキスシーン・・・いたぞいたぞ」「濃厚のうこうじゃなーい!はなしひれいてるって・・・」
"Đã nghe nói có cảnh hôn nồng cháy ở hành lang trường học... đã nghe đấy", "Không phải nồng cháy đâu! Câu chuyện bị thêu dệt thêm rồi..."
ちなみにここ一週間いっしゅうかんは、たとえばフラグがっていようとも、Hシーンがこと確定かくてい事項じこうだからな。しばらくの辛抱しんぼうな!
Nhân tiện thì, dù có cắm bao nhiêu cờ đi nữa, tuần này chắc chắn sẽ không có cảnh 18+ đâu nhé. Vậy nên chịu khó nhịn một thời gian đi!

Từ liên quan đến シーン