因縁
[Nhân Duyên]
いんねん
いんえん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
số phận; định mệnh
JP: 早くこの世を去ったのも彼女の因縁だ。
VI: Việc cô ấy ra đi sớm cũng là duyên số của cô ấy.
Danh từ chung
kết nối; mối quan hệ; nguồn gốc
Danh từ chung
cớ; lý do
Danh từ chung
Lĩnh vực: Phật giáo
nguyên nhân và điều kiện
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あいつに因縁を付けられた。
Hắn đã tìm cách gây sự với tôi.
あの男はよくつまらぬことで誰にでも因縁をつける。
Người đàn ông đó thường xuyên gây sự với mọi người vì những chuyện vặt vãnh.
48歳の川勝良一監督はことし6月に福岡を引き継いだが、46歳の松田監督とは因縁浅からぬ関係だ。
Hồi tháng 6 năm nay, giám đốc 48 tuổi Kawakatsu Ryoichi đã tiếp quản Fukuoka, và có mối quan hệ không hề nhẹ với giám đốc 46 tuổi Matsuda.