1. Thông tin cơ bản
- Từ: 歴史
- Cách đọc: れきし
- Loại từ: Danh từ
- Lĩnh vực: Học thuật, giáo dục, văn hóa
- Cụm thường gặp: 歴史上, 歴史的, 歴史に名を残す, 歴史観, 通史, 通史と通論
2. Ý nghĩa chính
“歴史” nghĩa là “lịch sử”: chuỗi sự kiện trong quá khứ và học môn nghiên cứu chúng. Cũng dùng để chỉ bề dày quá khứ của một tổ chức, sản phẩm.
3. Phân biệt
- 歴史 vs 史学: “史学” là khoa học nghiên cứu lịch sử; “歴史” là đối tượng hoặc môn học nói chung.
- 沿革: quá trình hình thành và phát triển của tổ chức, công ty; hẹp hơn “歴史”.
- 由来: nguồn gốc, xuất xứ của một sự vật cụ thể.
4. Cách dùng & ngữ cảnh
- Nói về quá khứ: 日本の歴史, 世界歴史.
- Thành ngữ: 歴史は繰り返す (lịch sử lặp lại).
- Đánh giá: 歴史的意義(ý nghĩa lịch sử), 歴史的快挙(kỳ tích lịch sử).
- Học thuật: 歴史観(quan niệm lịch sử), 史料(sử liệu), 叙述(trình thuật).
5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa
| Từ |
Loại liên hệ |
Nghĩa tiếng Việt |
Ghi chú dùng |
| 史学 |
Liên quan |
Sử học |
Ngành học nghiên cứu lịch sử. |
| 沿革 |
Gần nghĩa |
Quá trình hình thành |
Cho tổ chức, công ty. |
| 伝説 |
Đối lập ngữ cảnh |
Truyền thuyết |
Không nhất thiết dựa sử liệu. |
| 現在 |
Đối lập thời gian |
Hiện tại |
Đối ứng với quá khứ. |
| 史料 |
Liên quan |
Sử liệu |
Tư liệu làm căn cứ lịch sử. |
6. Bộ phận & cấu tạo từ
- 歴: trải qua, lịch duyệt.
- 史: sử, ghi chép sự kiện.
- Ghép nghĩa: ghi chép những gì đã trải qua → lịch sử.
7. Bình luận mở rộng (AI)
Học “歴史” không chỉ là thuộc mốc thời gian; quan trọng hơn là đọc nguồn, so sánh diễn giải và hiểu “歴史観” phía sau mỗi câu chuyện. Từ đó rèn tư duy phản biện.
8. Câu ví dụ
- 日本の歴史を通して文化の多様性を学ぶ。
Học sự đa dạng văn hóa qua lịch sử Nhật Bản.
- その事件は歴史に大きな影響を与えた。
Sự kiện đó đã ảnh hưởng lớn đến lịch sử.
- 歴史は勝者によって書かれると言われる。
Người ta nói lịch sử được viết bởi kẻ chiến thắng.
- 会社の歴史と沿革を年表にまとめた。
Tổng hợp lịch sử và quá trình hình thành của công ty thành niên biểu.
- 彼は歴史に名を残す発見をした。
Anh ấy đã có phát hiện để lại tên trong lịch sử.
- 過去の歴史から教訓を得る。
Rút ra bài học từ lịch sử quá khứ.
- 地域の歴史資料館を見学した。
Đã tham quan bảo tàng tư liệu lịch sử địa phương.
- この町には千年の歴史がある。
Thị trấn này có lịch sử nghìn năm.
- 歴史的背景を理解して作品を読む。
Đọc tác phẩm với sự hiểu biết về bối cảnh lịch sử.
- 歴史は繰り返すと言われるが、本当にそうだろうか。
Người ta nói lịch sử lặp lại, nhưng có thật vậy không?