曰く
[Viết]
いわく
Danh từ chung
cớ; lịch sử; quá khứ; câu chuyện
JP: ふふ・・・いわくがあるのさ、あそこには。
VI: Hehe... nơi đó không phải chỗ bình thường đâu, có chuyện đấy.
Trạng từ
theo ...; ... nói
JP: 賢人いわく、人生は失望の連続である。
VI: Người khôn ngoan nói rằng cuộc đời là chuỗi những thất vọng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
カール・マルクス曰く「あらゆる社会の歴史は階級闘争の歴史である」だそうです。
Theo Karl Marx, "Lịch sử của mọi xã hội là lịch sử của các cuộc đấu tranh giai cấp."
うちの息子ね、ナメクジが大好きなの。彼曰く、ナメクジのねばねば、ぬるぬるが堪らないんだって。
Con trai tôi rất thích ốc sên. Theo nó, sự nhớp nháp, ẩm ướt của ốc sên là không thể cưỡng lại được.