コネ

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

mối quan hệ

JP: おれにはなにのコネもないから、就職しゅうしょくするのが大変たいへんだ。

VI: Vì tôi không có mối quan hệ nào nên việc tìm việc rất khó khăn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムにはコネがある。
Tom có mối quan hệ.
かれ出版しゅっぱん業界ぎょうかい有力ゆうりょくなコネがある。
Anh ấy có mối quan hệ mạnh trong ngành xuất bản.
かれ父親ちちおやのコネのおかげでしょくた。
Anh ấy đã nhận được công việc nhờ vào mối quan hệ của cha.
いましょくるのに彼女かのじょ父親ちちおやのコネを利用りようした。
Cô ấy đã dùng quan hệ của bố để có được công việc hiện tại.
ってください。ショーン・コネリーさんですか?」「はい」「だいファンなんです!」
"Xin chờ một chút. Ông là Sean Connery phải không?" "Vâng." "Tôi là fan hâm mộ lớn của ông!"

Từ liên quan đến コネ