関わり合い
[Quan Hợp]
係わり合い [Hệ Hợp]
関り合い [Quan Hợp]
係わり合い [Hệ Hợp]
関り合い [Quan Hợp]
かかわりあい
Danh từ chung
mối quan hệ; sự liên quan; sự dính líu; sự vướng mắc; sự liên can (ví dụ: trong tội phạm)
JP: あんな人たちと関わり合いになるな。
VI: Đừng dính líu đến những người như thế.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そんなことに関わり合いたくないよ。
Tôi không muốn dính líu vào chuyện đó.
彼女は関わり合いになりたくなかった。
Cô ấy không muốn dính líu vào chuyện đó.
彼はそのもめごとに関わり合いを持つ事を拒んだ。
Anh ấy đã từ chối dính líu đến rắc rối đó.
関わり合いになったら、ドスどころかチャカが出てきそうだ。
Nếu dính líu đến họ, không chỉ dao mà còn có thể xuất hiện súng.
社会的な関わり合いは、この仕事には二次的なのです。
Mối quan hệ xã hội chỉ là yếu tố thứ yếu trong công việc này.
登場人物の躍動的な関わり合いこそがこの小説をかくも偉大なものとしている。
Sự tương tác đầy sức sống giữa các nhân vật chính là điều làm nên vẻ vĩ đại của tiểu thuyết này.
私たちがこの会議にまいりましたのは、私たちにもこの会議の諸決定に関わり合う権利があるからです。
Chúng tôi đến dự hội nghị này vì chúng tôi cũng có quyền tham gia vào các quyết định của hội nghị.