外観
[Ngoại 観]
がいかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
vẻ ngoài; diện mạo
JP: Windows Media Playerの新しいスキンを入手し、プレーヤーの外観を変えてみましょう。
VI: Hãy thử thay đổi diện mạo của Windows Media Player bằng cách tải skin mới.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
外観はあてにならない。
Vẻ bề ngoài không đáng tin cậy.
問題は、その本質よりもむしろ外観である。
Vấn đề là về hình thức hơn là bản chất.
人の価値はその人の外観とは無関係だ。
Giá trị của một người không liên quan đến ngoại hình của họ.