装い [Trang]
粧い [Trang]
よそおい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

trang phục; trang điểm

JP: 野山のやまはるよそおいだ。

VI: Núi đồi đang trong vẻ đẹp mùa xuân.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは平静へいせいよそおった。
Tom đã giả vờ bình tĩnh.
かれ医者いしゃよそおっていた。
Anh ấy đã giả vờ làm bác sĩ.
彼女かのじょ関心かんしんよそおった。
Cô ấy đã giả vờ thờ ơ.
トムは医者いしゃよそおっていた。
Tom đã giả vờ làm bác sĩ.
彼女かのじょ無邪気むじゃきよそおった。
Cô ấy đã giả vờ ngây thơ.
彼女かのじょ平静へいせいよそおい、みをやさなかった。
Cô ấy giả vờ bình tĩnh và luôn nở nụ cười.
彼女かのじょ女優じょゆうふうよそおっていた。
Cô ấy đã ăn mặc như một diễn viên.
いたみがあるのにもかかわらず、かれ平静へいせいよそおった。
Mặc dù đau đớn, anh ấy vẫn giữ bình tĩnh.
時々ときどきまわりできていることに関心かんしんよそおう。
Đôi khi tôi tỏ ra thờ ơ với những gì xảy ra xung quanh.
かれはその少女しょうじょ関心かんしんがないかのようによそおった。
Anh ấy đã giả vờ như không quan tâm đến cô gái đó.

Hán tự

Trang trang phục; ăn mặc; giả vờ; cải trang; tuyên bố

Từ liên quan đến 装い