衣装 [Y Trang]
衣裳 [Y Thường]
いしょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

trang phục

JP: ぬれた衣装いしょう彼女かのじょからだにくっついていた。

VI: Bộ trang phục ướt đã dính vào người cô ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

馬子まごにも衣装いしょうだな。
Áo làm nên thầy tu.
なんてすてきな衣装いしょうだ。
Thật là một bộ trang phục tuyệt đẹp!
衣装いしょう素材そざいはなんでしょう?
Chất liệu của bộ trang phục này là gì?
この衣装いしょうどうおもう?
Bạn nghĩ gì về bộ trang phục này?
わたしいもうとほど衣装いしょうにおかね使つかいません。
Tôi không tiêu tiền vào quần áo nhiều như em gái tôi.
彼女かのじょ花嫁はなよめのような衣装いしょうている。
Cô ấy đang mặc trang phục giống như một cô dâu.
その女優じょゆううつくしい衣装いしょうをつけていた。
Nữ diễn viên này đã mặc một bộ trang phục đẹp.
かれはハロウィーンで海賊かいぞく衣装いしょうた。
Anh ấy đã mặc trang phục cướp biển vào Halloween.
どういう衣装いしょう子供こどもたちにったのですか。
Bạn đã mua trang phục gì cho các con?
トムとメアリーは一緒いっしょ衣装いしょういにった。
Tom và Mary đã cùng nhau đi mua quần áo.

Hán tự

Y quần áo; trang phục
Trang trang phục; ăn mặc; giả vờ; cải trang; tuyên bố
Thường váy

Từ liên quan đến 衣装