着物 [Khán Vật]
きもの
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

kimono; trang phục truyền thống Nhật Bản

JP: これは、ははってくれたたったいちまい着物きものです。

VI: Đây là tấm kimono duy nhất mẹ tôi mua cho tôi.

Danh từ chung

quần áo

JP: 彼女かのじょはその着物きものるとへんえる。

VI: Cô ấy trông kỳ cục khi mặc chiếc kimono đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なにとすばらしい着物きものでしょう。
Trời ơi, cái kimono đẹp làm sao!
着物きものますか。
Bạn có mặc kimono không?
着物きもの姿すがた素敵すてきね。
Trông bạn đẹp lắm trong bộ kimono đấy.
着物きもの足袋たびかかかせません。
Không thể thiếu tất khi mặc kimono.
この着物きものませんか。
Bạn có muốn mặc chiếc kimono này không?
わたしいそいいで着物きものた。
Tôi vội vàng mặc kimono.
そのねこ彼女かのじょ着物きものにまつわりついた。
Con mèo đó quấn quanh chiếc kimono của cô ấy.
彼女かのじょよごれた着物きもの洗濯せんたくしたかった。
Cô ấy muốn giặt cái áo kimono bị bẩn.
メアリーはカラフルな着物きものている。
Mary đang mặc một chiếc kimono rực rỡ.
日本人にほんじんにも、着物きものるのは大変たいへんです。
Đối với người Nhật, việc mặc kimono rất phức tạp.

Hán tự

Khán mặc; đến; mặc; đơn vị đếm cho bộ quần áo
Vật vật; đối tượng; vấn đề

Từ liên quan đến 着物