衣服 [Y Phục]
いふく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

quần áo

JP: かれらは衣服いふくをほとんど着用ちゃくようしない。

VI: Họ hầu như không mặc quần áo.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

少年しょうねん衣服いふくてた。
Cậu bé đã cởi bỏ quần áo.
ぬのおうじて衣服いふくて。
Hãy cắt may quần áo theo vải.
かれ衣服いふくひもたばねた。
Anh ấy đã buộc quần áo lại bằng dây.
かれ衣服いふくをあきなっているようだ。
Có vẻ như anh ấy đang chán quần áo.
はは衣服いふくにたくさんのおかね使つかう。
Mẹ chi nhiều tiền cho quần áo.
ふゆあたたかい衣服いふくなさい。
Mùa đông hãy mặc ấm.
メイの衣服いふく部屋へやらかっていた。
Quần áo của Mei bị vương vãi khắp phòng.
キャロラインはおかね全部ぜんぶ衣服いふく使つかうほどばかではない。
Caroline không ngốc đến nỗi tiêu hết tiền vào quần áo.
そのきんがすべて衣服いふく使つかわれた。
Toàn bộ số tiền đó đã được chi cho quần áo.
衣服いふく使つかふるしたらそれをどうしますか。
Bạn sẽ làm gì với quần áo cũ?

Hán tự

Y quần áo; trang phục
Phục quần áo; thừa nhận; tuân theo; thực hiện

Từ liên quan đến 衣服