姿 [Tư]
すがた
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

hình dáng; hình dạng

JP: 自分じぶん姿すがたかがみにうつしてなさい。

VI: Hãy nhìn vào hình ảnh của mình trong gương.

Danh từ chung

vẻ ngoài; trang phục; hình thức

Danh từ chung

trạng thái; điều kiện; hình ảnh

Danh từ chung

hình thức (của một bài thơ waka)

🔗 和歌

Danh từ dùng như hậu tố

mặc ...

JP: 和服わふく姿すがた男性だんせい東京とうきょうではもうあまりかけない。

VI: Nam giới mặc kimono ở Tokyo ngày càng trở nên hiếm gặp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

姿すがたをあらわせ!
Xuất hiện đi!
トムは下着したぎ姿すがただった。
Tom chỉ mặc đồ lót thôi.
彼女かのじょ姿すがたあらわさなかった。
Cô ấy không xuất hiện.
着物きもの姿すがた素敵すてきね。
Trông bạn đẹp lắm trong bộ kimono đấy.
かれはパジャマ姿すがただ。
Anh ấy đang mặc đồ ngủ.
かれらは姿すがたした。
Họ đã biến mất.
トムはタオル姿すがただった。
Tom chỉ mặc một chiếc khăn tắm.
トムはパジャマ姿すがただった。
Tom đang mặc đồ ngủ.
姿すがたえなければわすられる。
Mắt không thấy, lòng không vướng.
早晩そうばん彼女かのじょ姿すがたあらわすだろう。
Sớm muộn gì cô ấy cũng sẽ xuất hiện.

Hán tự

姿
hình dáng

Từ liên quan đến 姿