形態 [Hình Thái]

形体 [Hình Thể]

けいたい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

hình thức; hình dáng; hình thể

JP: ジョギングは、運動うんどうとして、このましい形態けいたいになった。

VI: Chạy bộ đã trở thành một hình thức tập luyện được ưa chuộng.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Ngôn ngữ học

hình thái

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いかりは狂気きょうきの1形態けいたいです。
Giận là một hình thức của điên cuồng.
民主みんしゅ主義しゅぎ政治せいじ形態けいたいひとつである。
Dân chủ là một hình thức chính trị.
政治せいじ形態けいたいにはいくつかある。
Có nhiều hình thái chính trị khác nhau.
いままでためしてきたほか政治せいじ形態けいたいのぞいてかんがえると、民主みんしゅ主義しゅぎとは最低さいてい政治せいじ形態けいたいだ。
Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ.
代議だいぎ民主みんしゅせいは1つの政治せいじ形態けいたいである。
Chế độ dân chủ đại nghị là một hình thức chính trị.
通信つうしん販売はんばいがダイレクト・マーケティングのおも形態けいたいである。
Mua hàng qua mạng là hình thức chính của tiếp thị trực tiếp.
言語げんご知識ちしき形態けいたいかんがえるひともいる。
Có người coi ngôn ngữ như một hình thức của kiến thức.
言語げんご知識ちしきいち形態けいたいかんがえるひともいる。
Có người coi ngôn ngữ như một hình thức của kiến thức.
なにといっても、かれらの輸送ゆそう形態けいたい公害こうがいまったこさない。
Dù sao đi nữa, phương tiện vận chuyển của họ không gây ra ô nhiễm nào cả.
かよつまとは名前なまえとおり、つまおっともとかよ結婚けっこん形態けいたいことである。
Hình thức hôn nhân "vợ gửi" là loại hình mà theo đó, người vợ thường xuyên lui tới nhà chồng.

Hán tự

Từ liên quan đến 形態

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 形態
  • Cách đọc: けいたい
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: hình thái, mô thức, dạng thức tồn tại/hoạt động
  • Độ trang trọng: Trang trọng, học thuật, chính sách, báo chí
  • Ngữ pháp đi kèm: ~の形態/~という形態で/形態が変化する/形態学

2. Ý nghĩa chính

形態 chỉ “hình thái/mô thức” – cách thức mà một sự vật tồn tại, tổ chức hay biểu hiện (経営形態, 雇用形態, 生活形態, 細胞の形態) mang sắc thái phân loại theo cách vận hành/tổ chức hơn là chỉ hình dạng vật lý đơn thuần.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 形態: hình thái/mô thức (cấu trúc tổ chức, biểu hiện chức năng).
  • 形式: hình thức/quy cách/định dạng (khung, thủ tục, format).
  • 形状(けいじょう): hình dạng (đường nét vật lý).
  • 体制(たいせい): thể chế, cơ chế tổ chức (chính trị/quản trị).
  • 様式(ようしき): phong cách, kiểu cách (văn hóa/nghệ thuật).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Kinh tế/xã hội: 経営形態, 産業形態, 家族形態, 雇用形態
  • Khoa học: 細胞形態, 地貌形態, 言語形態(形態論)。
  • Quy hoạch/đô thị: 空間形態, 都市形態
  • Sắc thái: trang trọng, mô tả khái quát/loại hình, dùng trong báo cáo/phân tích.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
様式(ようしき)Đồng nghĩa gầnkiểu thức, phong cáchVăn hóa/nghệ thuật.
態様(たいよう)Đồng nghĩa gầntình trạng, dạng thứcHành chính/pháp lý.
あり方Liên quancách tồn tại, cách nên cóKhái quát, nghị luận.
形式(けいしき)Liên quan/Phân biệthình thức, quy cáchKhung/format, không phải mô thức vận hành.
形状(けいじょう)Liên quan/Phân biệthình dạngĐường nét vật lý.
無定形(むていけい)Đối nghĩa gầnvô định hìnhKhông có dạng thức rõ ràng.
画一(かくいつ)Đối lập sắc tháiđồng nhất/đồng dạngTrái với đa dạng hình thái.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • (ケイ/かたち): hình, dạng.
  • (タイ): trạng thái, dáng vẻ, tình thế.
  • Hợp nghĩa: “hình + trạng thái” → hình thái, mô thức.
  • Lĩnh vực: 形態学(morphology), 言語形態論。

7. Bình luận mở rộng (AI)

形態 hữu ích khi cần phân loại theo “cách vận hành” thay vì “hình dạng”. Ví dụ, cùng là công ty nhưng có nhiều 形態 (株式会社, 合同会社…). Trong dịch thuật, cân nhắc các từ “mô thức, hình thái, dạng thức” để phù hợp ngành nghề.

8. Câu ví dụ

  • 雇用形態は正社員・契約社員・アルバイトに分かれる。
    Hình thái tuyển dụng chia thành nhân viên chính thức, hợp đồng và làm thêm.
  • 家族形態が多様化している。
    Hình thái gia đình đang đa dạng hóa.
  • この企業の経営形態は持株会社だ。
    Hình thái quản trị của doanh nghiệp này là công ty mẹ nắm cổ phần.
  • 細胞の形態を顕微鏡で観察する。
    Quan sát hình thái tế bào bằng kính hiển vi.
  • 都市の空間形態を分析する。
    Phân tích hình thái không gian đô thị.
  • 学習形態は対面とオンラインを併用する。
    Dạng thức học tập kết hợp trực tiếp và trực tuyến.
  • 産業形態の変化が雇用に影響する。
    Sự thay đổi hình thái ngành công nghiệp ảnh hưởng đến việc làm.
  • 伝統芸能の伝承形態が課題になっている。
    Dạng thức truyền thừa của nghệ thuật truyền thống đang là vấn đề.
  • ことばの形態と機能の関係を考える。
    Xem xét mối quan hệ giữa hình thái và chức năng của ngôn ngữ.
  • サービス提供形態を見直す必要がある。
    Cần xem xét lại dạng thức cung cấp dịch vụ.
💡 Giải thích chi tiết về từ 形態 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?