[Chủng]
しゅ

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

loại

JP:しゅ道具どうぐがひとまとまりになっている。

VI: Có 6 loại dụng cụ được gộp lại thành một bộ.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

loài

JP: 1つのたね絶滅ぜつめつするたびに、我々われわれ自然しぜんかい一部いちぶ永久えいきゅううしなううことになる。

VI: Mỗi khi một loài tuyệt chủng, chúng ta mất đi một phần của thiên nhiên mãi mãi.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

⚠️Từ viết tắt

loài

🔗 種概念

Hán tự

Chủng loài; giống; hạt giống

Từ liên quan đến 種