Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
📝 trên 課, dưới 局
phòng ban (trong tổ chức, công ty, v.v.); bộ phận; cục; khoa
JP: 新サービスの料金設定はマーケティング部が行う。
VI: Bộ phận tiếp thị sẽ đặt giá cho dịch vụ mới.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
câu lạc bộ (ở trường học, đại học, v.v.); đội
JP: バドミントン部はまともな部員が極端に少ないため、ほとんど廃部ないし休部状態だった。
VI: Đội cầu lông gần như bị giải thể hoặc tạm ngừng hoạt động do số lượng thành viên ổn định cực kỳ ít.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
phần; bộ phận; khu vực; vùng
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
loại; hạng; phân loại; mục; tiêu đề
Từ chỉ đơn vị đếm
đơn vị đếm cho bản sao của báo, tạp chí, sách, v.v.