[Bộ]
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

📝 trên 課, dưới 局

phòng ban (trong tổ chức, công ty, v.v.); bộ phận; cục; khoa

JP: しんサービスの料金りょうきん設定せっていはマーケティングおこなう。

VI: Bộ phận tiếp thị sẽ đặt giá cho dịch vụ mới.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

câu lạc bộ (ở trường học, đại học, v.v.); đội

JP: バドミントンはまともな部員ぶいん極端きょくたんすくないため、ほとんど廃部はいぶないし休部きゅうぶ状態じょうたいだった。

VI: Đội cầu lông gần như bị giải thể hoặc tạm ngừng hoạt động do số lượng thành viên ổn định cực kỳ ít.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

phần; bộ phận; khu vực; vùng

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

loại; hạng; phân loại; mục; tiêu đề

Từ chỉ đơn vị đếm

đơn vị đếm cho bản sao của báo, tạp chí, sách, v.v.

Hán tự

Bộ bộ phận; cục; phòng; lớp; bản sao; phần; phần; đơn vị đếm cho báo hoặc tạp chí

Từ liên quan đến 部