一端
[Nhất Đoan]
いったん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
một đầu
Danh từ chung
phần; mảnh
JP: 彼が亡くなった責任の一端は私に有ります。
VI: Tôi có một phần trách nhiệm trong cái chết của anh ấy.