分野
[Phân Dã]
ぶんや
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
lĩnh vực
JP: 彼はこの分野では草分けだ。
VI: Anh ấy là người tiên phong trong lĩnh vực này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
医療の分野で働きたいです。
Mình muốn làm việc trong lĩnh vực y tế.
代数は数学の一分野である。
Đại số là một nhánh của toán học.
これが一番得意な分野です。
Đây là lĩnh vực tôi giỏi nhất.
この分野で日本はアメリカに追いついた。
Trong lĩnh vực này, Nhật Bản đã bắt kịp Mỹ.
君の専攻分野は何ですか。
Chuyên ngành của cậu là gì?
トムはその分野の専門家だよ。
Tom là chuyên gia trong lĩnh vực đó.
多くの分野で世の中はずいぶん変わりました。
Xã hội đã thay đổi đáng kể ở nhiều lĩnh vực.
私の専門研究分野は社会学です。
Chuyên ngành nghiên cứu của tôi là xã hội học.
私の専門の研究分野は社会学です。
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên môn của tôi là xã hội học.
彼は都市計画の分野の専門家だ。
Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực quy hoạch đô thị.