[Quốc]
[Bang]
[Quốc]
くに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

quốc gia; đất nước

JP: そのおうがそのくにおさめていた。

VI: Vị vua đó đã trị vì đất nước.

Danh từ chung

vùng; khu vực

JP:きたくにから』は、北海道ほっかいどう富良野ふらの舞台ぶたいにしたフジテレビジョン制作せいさくのテレビドラマ。

VI: "Đến từ phương Bắc" là một bộ phim truyền hình dài tập được Đài Truyền hình Fuji TV sản xuất, lấy bối cảnh là thành phố Furano, tỉnh Hokkaido.

Danh từ chung

chính phủ trung ương

Danh từ chung

quê hương

JP: その科学かがくしゃくに内外ないがい有名ゆうめいである。

VI: Nhà khoa học đó nổi tiếng trong và ngoài nước.

Danh từ chung

⚠️Từ lịch sử

tỉnh (của Nhật Bản)

🔗 国郡里制

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

đất; trái đất

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

文化ぶんか国々くにぐにによってことなる。
Văn hóa khác nhau giữa các quốc gia.
自由じゆうくにだからね。
Bởi vì đây là một đất nước tự do.
台湾たいわんくにです。
Đài Loan là một quốc gia.
ヨーロッパはくにではない。
Châu Âu không phải là một quốc gia.
あなたのくに核兵器かくへいき保有ほゆうこくですか?
Quốc gia của bạn có vũ khí hạt nhân không?
おおくの国々くにぐに内戦ないせんきている。
Nhiều quốc gia đang xảy ra nội chiến.
おおくの国々くにぐに処刑しょけい廃止はいしした。
Nhiều quốc gia đã bãi bỏ án tử hình.
かれはヨーロッパのたいていの国々くにぐにたずねた。
Anh ấy đã thăm hầu hết các nước ở châu Âu.
我々われわれくにはいくつかの国々くにぐにさかいせっしている。
Đất nước chúng ta giáp với một số quốc gia khác.
そのくに同盟どうめいこくたいする忠誠ちゅうせいまもった。
Quốc gia đó đã giữ vững lòng trung thành với các nước đồng minh.

Hán tự

Quốc quốc gia
Bang quê hương; đất nước; Nhật Bản
Quốc quốc gia

Từ liên quan đến 国