国家
[Quốc Gia]
こっか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
quốc gia
JP: 同じ事が国家についても当てはまる。
VI: Điều đó cũng đúng với quốc gia.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
台湾は国家です。
Đài Loan là một quốc gia.
台湾は国家だ。
Đài Loan là một quốc gia.
台湾は国家である。
Đài Loan là một quốc gia.
朕は国家なり。
Ta là nhà nước.
アフリカは国家じゃない。
Châu Phi không phải là một quốc gia.
軍隊は国家の中の国家である、現代の諸悪のひとつである。
Quân đội là một nhà nước trong nhà nước, là một trong những điều xấu của thời đại.
米国は民主国家である。
Mỹ là một quốc gia dân chủ.
シンガポールは都市国家だ。
Singapore là một quốc gia thành phố.
ロシアはテロ国家だ。
Nga là một quốc gia khủng bố.
ロシアはテロ国家。
Nga là một quốc gia khủng bố.