連邦
[Liên Bang]
聯邦 [Liên Bang]
聯邦 [Liên Bang]
れんぽう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
liên bang
JP: アメリカ人は連邦税と州税の両方を払っている。
VI: Người Mỹ phải trả cả thuế liên bang và thuế bang.
JP: 米国連邦準備銀行は銀行の取り付け騒ぎを食い止めようとしています。
VI: Ngân hàng Dự trữ Liên bang Mỹ đang cố gắng ngăn chặn cuộc rút tiền tại các ngân hàng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はソビエト連邦のことはまったく知らない。
Tôi hoàn toàn không biết gì về Liên Xô.
米国連邦準備銀行は金利を引き下げました。
Ngân hàng Dự trữ Liên bang Mỹ đã hạ lãi suất.
連邦予算はかろうじて議会の承認を得た。
Ngân sách liên bang vừa mới được Quốc hội thông qua.
彼は1950年代にソビエト連邦へ逃亡した。
Anh ấy đã trốn sang Liên Xô vào những năm 1950.
ここ数年南ア連邦は人種問題をかかえてきた。
Những năm gần đây, Liên bang Nam Phi đã phải đối mặt với vấn đề sắc tộc.
USSRはソビエト社会主義共和国連邦を表しています。
USSR là từ viết tắt của "Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Liên bang Xô Viết".
トムの会社は連邦取引委員会の取調べを受けている。
Công ty của Tom đang bị Ủy ban Thương mại Liên bang điều tra.
連邦政府の予算削減は社会保障の給付に影響が及ぶでしょう。
Các khoản cắt giảm ngân sách của chính phủ liên bang có thể sẽ ảnh hưởng đến các phúc lợi an sinh xã hội.
連邦取引委員会は不正取引の調査で新たな確証を握りました。
Ủy ban Thương mại Liên bang đã nắm được bằng chứng mới trong cuộc điều tra gian lận thương mại.
連邦準備制度は公定歩合を18年間で最低の水準に引き下げた。
Cục Dự trữ Liên bang đã hạ lãi suất cơ bản xuống mức thấp nhất trong 18 năm.