合併 [Hợp Bính]
がっぺい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

sáp nhập (công ty, thị trấn, v.v.); kết hợp; liên minh; hợp nhất; liên kết; sáp nhập

JP: 2社にしゃ合併がっぺい計画けいかくしている。

VI: Hai công ty đang lên kế hoạch sáp nhập.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

アメリカと合併がっぺい事業じぎょう実現じつげんませんでした。
Dự án hợp tác với Mỹ không thành công.
両社りょうしゃ合併がっぺいらせがきのう突然とつぜんつたわった。
Tin tức về việc sáp nhập giữa hai công ty đã được bất ngờ thông báo ngày hôm qua.
カンボジアでの合併がっぺい事業じぎょう失敗しっぱいしてしまった。
Dự án sáp nhập ở Campuchia đã thất bại.
そのふたつのくに合併がっぺいする見込みこみはない。
Không có khả năng hai quốc gia đó sẽ sáp nhập.
2つのクラブは合併がっぺいして1つになった。
Hai câu lạc bộ đã sáp nhập thành một.
三菱銀行みつびしぎんこう東京とうきょう銀行ぎんこう吸収きゅうしゅう合併がっぺいした。
Ngân hàng Mitsubishi đã sáp nhập với Ngân hàng Tokyo.
東京とうきょう銀行ぎんこう三菱銀行みつびしぎんこう合併がっぺいした。
Ngân hàng Tokyo và Ngân hàng Mitsubishi đã sáp nhập.
その合併がっぺいは1たい1でおこなわれた。
Việc sáp nhập đó được thực hiện theo tỷ lệ một đối một.
その会社かいしゃだい企業きぎょう吸収きゅうしゅう合併がっぺいされた。
Công ty đó đã được một công ty lớn sáp nhập.
そのふたつの会社かいしゃ合併がっぺいして合弁ごうべん会社かいしゃとなった。
Hai công ty đó đã sáp nhập thành một công ty liên doanh.

Hán tự

Hợp phù hợp; thích hợp; kết hợp; 0.1
Bính kết hợp; tụ họp; đoàn kết; tập thể

Từ liên quan đến 合併