混合
[Hỗn Hợp]
こんごう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
trộn; hỗn hợp; pha trộn
JP: 三原色を混合すると黒色ができる。
VI: Khi trộn ba màu sơ cấp lại với nhau sẽ tạo thành màu đen.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
lai giống
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
空気は気体の混合物だ。
Không khí là hỗn hợp của các loại khí.
これらの物質の混合は危険です。
Việc trộn lẫn những chất liệu này là nguy hiểm.
空気はさまざまな気体の混合物である。
Không khí là hỗn hợp của nhiều loại khí khác nhau.
空気は数種の気体の混合体だ。
Không khí là hỗn hợp của nhiều loại khí.
どんな意見も真実と誤りの混合だ。
Mọi ý kiến đều là sự pha trộn giữa sự thật và sai lầm.
空気は数種の気体の混合物である。
Không khí là hỗn hợp của nhiều loại khí.
空気は目に見えない気体の混合体である。
Không khí là hỗn hợp của các loại khí không thể nhìn thấy được.
仕事と娯楽を混合するのは好きじゃない。
Tôi không thích pha trộn công việc và giải trí.
水と油を混合させることはできない。
Không thể trộn lẫn nước và dầu.
前に三種混合の予防接種を3回やりました。
Trước đây tôi đã tiêm vắc-xin ba lần.