合する [Hợp]
がっする

Động từ suru - nhóm đặc biệtTha động từTự động từ

kết hợp; tổng hợp; hợp nhất; trộn; đồng ý với

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのボルトにはまごうするナットが必要ひつようです。
Cần một chiếc đai ốc phù hợp với chiếc bulông đó.
百合子ゆりこ家具かぐ業界ぎょうかいへの進出しんしゅつ企図きとしている。
Yukiko đang có kế hoạch thâm nhập vào ngành nội thất.
もちろん、実際じっさいに「はやぶさ」が太陽たいようちかづいているわけではなく、のように地球ちきゅうから太陽たいよう反対はんたいがわ位置いちするだけですが、このような現象げんしょうを「ごう」とびます。
Thực tế, 'Hayabusa' không hề tiến gần mặt trời mà chỉ đứng ở phía đối diện mặt trời nhìn từ trái đất, hiện tượng này được gọi là 'hợp'.

Hán tự

Hợp phù hợp; thích hợp; kết hợp; 0.1

Từ liên quan đến 合する