一緒になる [Nhất Tự]
いっしょになる

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “ru”

hợp lại; kết hợp; gặp nhau

JP: 図書館としょかん一緒いっしょになりましょう。

VI: Hãy gặp nhau ở thư viện.

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “ru”

kết hôn; trở thành vợ chồng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみぼく一緒いっしょかなければならないよ。
Cậu phải đi cùng tôi đấy.
かれらと一緒いっしょきたいのであれば、きみいそがなければならない。
Nếu bạn muốn đi cùng họ, bạn phải vội.
かれはホテルの部屋へやらないひと一緒いっしょ使つかわねばならなかった。
Anh ấy buộc phải chia sẻ phòng khách sạn với người lạ.
トムは両親りょうしん一緒いっしょむことになって、とてもしあわせだ。
Tom rất hạnh phúc khi quyết định sống cùng bố mẹ.
いているあかちゃんと一緒いっしょにいると、こちらまできたくなってしまう。
Khi ở cạnh một đứa trẻ đang khóc, tôi cũng muốn khóc theo.
最初さいしょ別々べつべつだったんですがある一緒いっしょかえりするようになりました。
Ban đầu chúng tôi đi riêng, nhưng từ một ngày nào đó chúng tôi bắt đầu đi cùng nhau.
トムってさ、13にもなって、まだテディベアと一緒いっしょてるんだよ。
Biết không, Tom đã 13 tuổi mà vẫn ngủ với gấu bông đấy.
日本人にほんじんなかには、小学生しょうがくせいになっても両親りょうしん一緒いっしょているものさえいる。
Trong số người Nhật, có người vẫn ngủ chung với bố mẹ dù đã là học sinh tiểu học.
よく一緒いっしょさかなつりにったあの友人ゆうじんは、いまどうなっているだろうか。
Người bạn thường đi câu cá cùng tôi, giờ họ ra sao nhỉ?
フィリップス友人ゆうじん隣人りんじん一緒いっしょになって祝宴しゅくえん計画けいかくしている。
Ông Philips đang lên kế hoạch cho bữa tiệc với bạn bè và hàng xóm.

Hán tự

Nhất một
Tự dây; khởi đầu

Từ liên quan đến 一緒になる