大同
[Đại Đồng]
だいどう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
sự tương đồng chung; phần lớn giống nhau
🔗 大同小異
Danh từ chung
hợp nhất với mục tiêu chung
🔗 大同団結
Danh từ chung
⚠️Từ lịch sử
thời kỳ Daidō (18.5.806-19.9.810)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この二つは大同小異だ。
Hai thứ này gần như tương đồng.
これらはみな大同小異だ。
Tất cả những cái này đều tương đương nhau.
私の目には、都市としての東京も大阪も大同小異の感がある。
Trong mắt tôi, Tokyo và Osaka như nhau cả thôi.