交える
[Giao]
混える [Hỗn]
雑える [Tạp]
混える [Hỗn]
雑える [Tạp]
まじえる
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
trộn; kết hợp; bao gồm
JP: その詩は韻文に散文をまじえている。
VI: Bài thơ đó pha trộn giữa thơ với văn xuôi.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
trao đổi (lời nói, lửa, v.v.)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
giao nhau (ví dụ: kiếm); kết hợp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女はジェスチャーを交えて話した。
Cô ấy đã nói chuyện kèm theo cử chỉ.
彼女は身振りを交えながら演説した。
Cô ấy đã phát biểu kèm theo cử chỉ.
彼女は身振りを交えて話をした。
Cô ấy đã nói chuyện kèm theo cử chỉ.
昼食は、テクニカルグループも交えて、十二時からです。
Bữa trưa sẽ có sự tham gia của nhóm kỹ thuật, bắt đầu từ 12 giờ.