混ざる
[Hỗn]
交ざる [Giao]
雑ざる [Tạp]
交ざる [Giao]
雑ざる [Tạp]
まざる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
được trộn; hòa lẫn; giao lưu với
JP: 私たちは、いろんな人種の混ざり合った集団だから、私は、誰がセルビア人で、誰がクロアチア人で、誰がイスラム教徒かなんてちっとも知らなかったわ。
VI: Vì chúng tôi là một nhóm người đa chủng tộc, tôi không biết ai là người Serbia, ai là người Croatia và ai là người Hồi giáo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この物質は水と混ざる。
Chất này hòa tan trong nước.
水と油は混ざらないよ。
Nước và dầu không thể hòa lẫn.
油と水は混ざらないんだ。
Dầu và nước không thể hòa quyện với nhau.
彼は恐怖と驚きの混ざった表情をしていた。
Anh ấy có vẻ mặt pha trộn giữa sợ hãi và ngạc nhiên.
それで、過去の知識が、その知識に関するだいたい適切と思われる想定と混ざり合って、五感によって提供される情報を増大させるために利用されるのである。
Và như vậy, kiến thức quá khứ được pha trộn với giả định tương đối phù hợp về kiến thức đó, để tăng cường thông tin được cung cấp bởi giác quan.
「お母さん、冷蔵庫にある『きのこのしょうゆ漬け』美味しそうね。食べていい?」「食べていいけど、食べたらなんかお腹痛くなるから、気をつけてね」「えっ?誰が作ったの?」「あっ、あれはじいちゃんが山で採ってきたキノコをばあちゃんが漬けたのよ」「それって、食べちゃいけないキノコが混ざってるんじゃないの?」「そうなのかしら?」
"Mẹ ơi, trong tủ lạnh có 'nấm ngâm xì dầu' trông ngon quá. Con ăn được không?" "Ăn đi, nhưng nếu ăn xong bụng đau thì cẩn thận nhé." "Hả? Ai làm vậy?" "À, đó là nấm ông nội hái ở núi rồi bà nội ngâm đấy." "Thế có phải là nấm không ăn được không?" "Không biết nhỉ?"