属する
[Thuộc]
ぞくする
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Động từ suru - nhóm đặc biệtTự động từ
thuộc về; liên kết với; chịu sự quản lý của
JP: 彼女はテニス部に属している。
VI: Cô ấy thuộc về đội tennis.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
鯨は哺乳動物に属する。
Cá voi thuộc lớp động vật có vú.
彼は上流階級に属する。
Anh ấy thuộc tầng lớp thượng lưu.
哲学の研究は人文学に属する。
Nghiên cứu triết học thuộc về nhân văn.
詩人キーツはロマン派に属する。
Nhà thơ Keats thuộc phái Lãng mạn.
その彫刻家はルネサンス派に属する。
Nhà điêu khắc đó thuộc phái Phục Hưng.
オニユリはユリ科に属する1つの種である。
Oncidium là một loài thuộc họ Lily.
ここに住んでいる人達は上流階級に属する。
Những người sống ở đây thuộc tầng lớp thượng lưu.
イルカはその姿から魚のように見えるかもしれないが、実は哺乳類に属する動物だ。
Dù cá heo có vẻ như cá, chúng thực sự là động vật thuộc lớp thú.
人間にとっては自然に属するものや野性の動物よりも人間のほうが危険な相手なのである。
Đối với con người, chính con người lại là đối thủ nguy hiểm hơn cả thiên nhiên hay động vật hoang dã.
大統領や知事が立派に合法的に行動した場合には、米国民は彼らを再選し、彼らが属する政党に指示を送ることによって承認を表明する。
Khi tổng thống và thống đốc hành xử đúng đắn, người dân Mỹ sẽ bầu lại họ và bày tỏ sự ủng hộ cho đảng của họ.