所属
[Sở Thuộc]
しょぞく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
thuộc về; liên kết với; trực thuộc
JP: 私はどのクラブにも所属していない。
VI: Tôi không tham gia bất kỳ câu lạc bộ nào.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
演劇部所属です。
Tôi thuộc đội kịch.
水泳部に所属してます。
Tôi tham gia đội bơi lội.
チームに所属してる?
Bạn có thuộc đội không?
彼はそのチームの所属だ。
Anh ấy là thành viên của đội đó.
サッカーチームに所属してます。
Tôi đang tham gia đội bóng đá.
僕はそのクラブの所属じゃありません。
Tôi không phải là thành viên của câu lạc bộ đó.
あなたの所属は何部ですか?
Bạn thuộc bộ phận nào?
彼女は民主党に所属しています。
Cô ấy là thành viên của Đảng Dân chủ.
テニス部に所属しています。
Tôi là thành viên của câu lạc bộ tennis.
彼女は庶務課に所属している。
Cô ấy làm việc ở bộ phận hành chính.