加入 [Gia Nhập]
かにゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

tham gia (câu lạc bộ, tổ chức, v.v.); trở thành thành viên; gia nhập; đăng ký; liên kết; ký kết (ví dụ: hiệp ước); mua (bảo hiểm)

JP: まさかのときのためにかれ保険ほけん加入かにゅうした。

VI: Anh ấy đã mua bảo hiểm để chuẩn bị cho những tình huống bất ngờ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

どうして旅行りょこう保険ほけん加入かにゅうしたの?
Tại sao bạn lại tham gia bảo hiểm du lịch?
かれはそのかい加入かにゅうさせてもらえなかった。
Anh ấy không được phép gia nhập hội đó.
まんいちそなえて、自動車じどうしゃ保険ほけん加入かにゅうしておくべきだ。
Nên tham gia bảo hiểm ô tô để phòng trường hợp bất trắc.
議長ぎちょうはその団体だんたい10年間じゅうねんかん加入かにゅうしています。
Chủ tịch đã tham gia tổ chức đó trong 10 năm.
我々われわれのクラブは国際こくさいてき組織そしき加入かにゅうした。
Câu lạc bộ của chúng ta đã gia nhập một tổ chức quốc tế.
わたしはそのクラブに加入かにゅうすべきかどうか決心けっしんがつかない。
Tôi chưa quyết định có nên gia nhập câu lạc bộ đó hay không.
披露ひろうしたこの構想こうそうは、かれ加入かにゅうしてからずっとあたためてきた。
Ý tưởng này đã được anh ấy ấp ủ từ lâu kể từ khi gia nhập.
えぇ、わたし加入かにゅうしている保険ほけんにはレッカーサービスがいています。
Vâng, bảo hiểm của tôi có bao gồm dịch vụ kéo xe.
ものいりで加入かにゅうしたスター選手せんしゅ自由じゆう奔放ほんぽうすぎて、監督かんとくから苦言くげんていされた。
Cầu thủ ngôi sao được kỳ vọng nhiều đã quá tự do khiến cho huấn luyện viên phải chỉ trích.

Hán tự

Gia thêm; gia tăng; tham gia; bao gồm
Nhập vào; chèn

Từ liên quan đến 加入