参加
[Tam Gia]
さんか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tham gia
JP: あなたは競技に参加しましたか。
VI: Bạn đã tham gia cuộc thi chưa?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
参加したい。
Tôi muốn tham gia.
参加会費は不要です。
Không cần phí tham gia.
参加できなくて残念です。
Rất tiếc là tôi không thể tham gia.
会議には参加しますよ。
Tôi sẽ tham gia cuộc họp.
だれでも参加できる。
Ai cũng có thể tham gia.
式には参加したくないよ。
Tôi không muốn tham dự lễ.
参加費はかかりません。
Không mất phí tham gia.
ご参加いただきありがとうございます。
Cảm ơn quý vị đã tham gia.
ご参加いただきありがとうございました。
Cảm ơn quý vị đã tham gia.
会話に参加しませんか。
Bạn có muốn tham gia cuộc trò chuyện không?