拘う [Câu]
拘らう [Câu]
係う [Hệ]
かかずらう

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

bị dính líu vào; có liên quan đến (một vấn đề rắc rối)

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

khó tính về; kén chọn về (một điều nhỏ nhặt)

JP: 明日あした英語えいごのテストだろう、だったら今晩こんばん数学すうがく宿題しゅくだいにかかずらわっちゃだめだ。

VI: Ngày mai có bài kiểm tra tiếng Anh, tối nay không được bỏ qua bài tập toán.

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

tham gia (vào một công việc nào đó); quanh quẩn; làm phiền (ai đó)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみひとつの形式けいしきかかわっているかぎり、素晴すばらしいかんがえをおもくことはできない。
Miễn là bạn cứ bám vào một kiểu mẫu, bạn sẽ không thể nghĩ ra ý tưởng hay.
生活苦せいかつくであったにもかかわらず、かれほどかたをしたひとわたしたことがない。
Mặc dù cuộc sống khó khăn, tôi chưa từng thấy ai sống tốt như anh ấy.
そのぞうたち大層たいそうおおきなみみふたっているにもかかわらず、きみこと理解りかいしていないというのをっているのかい。
Dù những con voi này có đôi tai to lớn, liệu chúng có biết rằng chúng không hiểu những gì bạn nói không?

Hán tự

Câu bắt giữ; nắm giữ; quan tâm; tuân thủ; mặc dù

Từ liên quan đến 拘う