関与 [Quan Dữ]
干与 [Can Dữ]
かんよ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

tham gia; tham gia vào; liên quan đến

JP: ゲンドウがこのけん関与かんよしていたとしても不思議ふしぎではない。

VI: Không có gì ngạc nhiên nếu Gendo có liên quan đến vụ này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし関与かんよしていない。
Tôi không dính líu gì.
ボブはその計画けいかくには関与かんよしなかった。
Bob không tham gia vào kế hoạch đó.
FBIが関与かんよしてたんですか?
FBI có liên quan đến việc này không?
かれ自分じぶん関与かんよをぬけぬけと否定ひていした。
Anh ta đã trơ trẽn phủ nhận sự liên quan của mình.
かれがそれに関与かんよしていないのは賢明けんめいだった。
Việc anh ấy không tham gia vào đó là điều khôn ngoan.
彼女かのじょはその殺人さつじん事件じけん関与かんよしているようだ。
Cô ấy có vẻ như đã liên quan đến vụ án mạng đó.
トムはそのスキャンダルに関与かんよしていないとおもう。
Tôi không nghĩ Tom liên quan đến vụ bê bối đó.
この段階だんかい関与かんよすることは遠慮えんりょさせていただきます。
Tôi xin phép không tham gia vào giai đoạn này.
わたしかぎり、かれはその詐欺さぎたくらみには関与かんよしていません。
Theo như tôi biết, anh ấy không liên quan đến âm mưu lừa đảo đó.
公正こうせい証書しょうしょ遺言ゆいごん作成さくせい秘密ひみつ証書しょうしょ遺言ゆいごんには公証こうしょうじん関与かんよします。
Việc tạo lập di chúc công chứng và di chúc bí mật đều có sự tham gia của thừa phát lại.

Hán tự

Quan kết nối; cổng; liên quan
Dữ ban tặng; tham gia

Từ liên quan đến 関与