加盟
[Gia Minh]
かめい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tham gia (một hiệp hội, thỏa thuận, v.v.); tham gia; liên kết; gia nhập
JP: 加盟国中数カ国は、G7の協定に従うことにあいまいな態度を見せています。
VI: Một số quốc gia thành viên thể hiện thái độ mơ hồ về việc tuân thủ hiệp định G7.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
アルメニアは2003年にWTOに加盟した。
Armenia đã gia nhập WTO vào năm 2003.