交換
[Giao Hoán]
こうかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
trao đổi; hoán đổi; chuyển đổi; đối ứng; đổi chác; thay thế; thanh toán (séc)
JP: あなたと席を交換しよう。
VI: Chúng ta đổi chỗ nhau nhé.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
交換台でございます。
Đây là tổng đài.
タイヤ交換しなくっちゃ。
Phải thay lốp xe mới được.
LINE交換しませんか?
Bạn có muốn trao đổi LINE không?
彼女は外国からの交換学生です。
Cô ấy là sinh viên trao đổi đến từ nước ngoài.
ラジオの電池を交換しなくちゃ。
Tôi cần thay pin cho radio.
電話番号交換しようよ。
Chúng ta hãy đổi số điện thoại nhé.
連絡先を交換しようよ。
Chúng ta hãy trao đổi thông tin liên lạc nhé.
バッテリー交換が必要そうですが。
Có vẻ như bạn cần thay pin.
どれとどれを交換する?
Đổi cái gì với cái gì?
レンズだけ交換できますか。
Chỉ thay thế ống kính được không?