入れ替える
[Nhập Thế]
入れ換える [Nhập Hoán]
入れ代える [Nhập Đại]
入れ換える [Nhập Hoán]
入れ代える [Nhập Đại]
いれかえる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
thay thế
JP: 窓を開けてむしむしするこの部屋の空気を入れ替えて下さい。
VI: Hãy mở cửa sổ và làm mới không khí trong căn phòng này.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
chuyển
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
電池を入れ替えないと。
Cần phải thay pin rồi.
部屋の空気を入れ替えてください。
Làm ơn thông gió cho phòng.
箱のまま持ってくると嵩張るから、袋に入れ替えて持ってきたんだ。
Vì hộp cồng kềnh nên tôi đã đổ sang túi để mang theo.
倒置法は言葉の前後を入れ替えることにより文章を強調する効果があります。
Phương pháp đảo ngữ bằng cách hoán đổi trật tự của từ ngữ trong câu mang lại hiệu quả nhấn mạnh cho văn bản.