乗り換える [Thừa Hoán]
乗り替える [Thừa Thế]
のりかえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

chuyển (tàu); đổi (xe buýt, tàu)

JP: 東京とうきょうえき列車れっしゃえなさい。

VI: Hãy chuyển tàu tại ga Tokyo.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

chuyển đổi (tư tưởng, đảng phái, công ty, v.v.); chuyển sang (hệ thống, phương pháp khác, v.v.); chuyển sang (người yêu mới)

JP: いままでは民主党みんしゅとう投票とうひょうしたものだが、これからは共和党きょうわとうえるつもりだ。

VI: Trước đây tôi bầu cho Đảng Dân chủ, nhưng từ giờ tôi định chuyển sang Đảng Cộng hòa.

JP: 彼女かのじょがおまえをてて英語えいご学校がっこう出逢であったアメリカじん男性だんせいえたことをみとめてはっきりったらどうだい?

VI: Sao bạn không thừa nhận rằng cô ấy đã bỏ bạn để đến với người đàn ông Mỹ mà cô ấy gặp ở trường học tiếng Anh?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

つぎえきえですよ。
Chúng ta sẽ chuyển tàu ở ga tiếp theo.
つぎえきえます。
Tôi sẽ chuyển tàu tại ga tiếp theo.
新宿しんじゅくえなさい。
Hãy đổi tàu ở Shinjuku.
つぎのバスていえなきゃ。
Tôi cần chuyển xe buýt ở trạm kế tiếp.
えるのですか。
Bạn có phải chuyển tuyến không?
彼女かのじょはバスから地下鉄ちかてつえた。
Cô ấy đã chuyển từ xe buýt sang tàu điện ngầm.
わたし上野うえのえきえた。
Tôi đã chuyển tàu tại ga Ueno.
新宿しんじゅく電車でんしゃえるんだよ。
Bạn phải đổi tàu ở Shinjuku đấy.
池袋いけぶくろえきえてください。
Xin hãy chuyển tàu tại ga Ikebukuro.
どこでえればいいでしょうか。
Tôi nên chuyển tàu ở đâu nhỉ?

Hán tự

Thừa lên xe; nhân
Hoán trao đổi; thay đổi; thay thế; đổi mới

Từ liên quan đến 乗り換える