総合
[Tổng Hợp]
綜合 [Tông Hợp]
綜合 [Tông Hợp]
そうごう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tổng hợp; kết hợp
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
tổng hợp; toàn diện
JP: このプロダクトはインテリジェント総合情報システムです。
VI: Sản phẩm này là một hệ thống thông tin tổng hợp thông minh.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
Lĩnh vực: Triết học
tổng hợp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この授業を通して、日本語の総合的な力を養っていきます。
Qua lớp học này, chúng ta sẽ phát triển khả năng tổng hợp tiếng Nhật.
彼も大人になって、物事を総合的な視野で見られるようになった。
Anh ấy đã trở thành người lớn và có thể nhìn nhận mọi việc từ một góc nhìn tổng thể.
彼は全国高等学校総合体育大会ボクシング競技大会に参加しました。
Anh ấy đã tham gia giải đấu quyền anh trong khuôn khổ Đại hội Thể thao tổng hợp trường trung học cấp quốc gia.
工業区と商業区が一体となった総合的な開発区を目指しております。
Chúng tôi đang hướng tới một khu phát triển tổng hợp kết hợp giữa khu công nghiệp và khu thương mại.
総合的に見て、このたびの会議は有益で、目的を達したと言えると思います。
Nhìn chung, cuộc họp lần này rất bổ ích và đã đạt được mục đích.
「手塩にかけて育てたうちの芽衣をどこの馬の骨かもわからないような奴に、ほいほいやれるか!結婚したいなら、釣書を持ってこい。釣書を!」「はい。持ってきました」「かせっ。えっ、学歴、タトエバ医大、医学部卒。勤務先、タトエバ総合病院。役職、助教授」「まぁ、入りたまえ。おい、お酒を持って来い。早くしろ」
"Con gái tôi được nuôi nấng tỉ mỉ, làm sao có thể dễ dàng gả cho thằng không rõ nguồn gốc nào đó! Nếu muốn cưới, hãy mang sổ tịch đến! Sổ tịch!""Vâng, tôi đã mang theo.""Ồ, học vấn, chẳng hạn như tốt nghiệp đại học y, khoa y. Nơi làm việc, bệnh viện tổng hợp. Chức vụ, phó giáo sư.""Ồ, mời vào. Này, mang rượu đến đây. Nhanh lên."