取り入れる [Thủ Nhập]
とりいれる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

thu vào; thu hoạch

JP: 洗濯せんたくぶつなかれてください。

VI: Hãy mang quần áo giặt vào trong nhà.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

📝 cũng viết là 採り入れる

áp dụng; tiếp nhận

JP: わたしたちはいつもかれ忠告ちゅうこくれるというわけではない。

VI: Chúng tôi không phải lúc nào cũng áp dụng lời khuyên của anh ấy.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

📝 đôi khi viết là 穫り入れる

thu hoạch; gặt hái

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

間接かんせつ照明しょうめいれたら部屋へやいた。
Khi tôi đưa đèn chiếu sáng gián tiếp vào phòng, không gian trở nên yên tĩnh hơn.
日本人にほんじんあたらしい思想しそう非常ひじょうれる。
Người Nhật rất giỏi tiếp nhận các tư tưởng mới.
英語えいご単語たんご言語げんごにずいぶんれられている。
Từ vựng tiếng Anh được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngôn ngữ khác.
イタリアはフランスくらべて借用しゃくようれやすい傾向けいこうがある。
Tiếng Ý có xu hướng dễ dàng hơn trong việc tiếp nhận từ vay mượn so với tiếng Pháp.
以前いぜん高校こうこうでは英語えいごはな授業じゅぎょうはありませんでしたが、いまでは沢山たくさん高校こうこう英語えいごはな授業じゅぎょうれています。
Trước đây không có lớp học nói tiếng Anh ở trường trung học, nhưng bây giờ nhiều trường đã bắt đầu áp dụng.
統合とうごう医療いりょう とは、個人こじん重視じゅうしして、現代げんだい西洋せいよう医学いがくもとにした科学かがくてき先端せんたん医療いりょうから伝統でんとう医学いがく自然しぜん療法りょうほうといったさまざまな治療ちりょうほう積極せっきょくてきれ、多面ためんてきわせた医療いりょうです。
Y học tích hợp là việc tích cực áp dụng nhiều phương pháp điều trị khác nhau từ y học hiện đại dựa trên khoa học đến y học truyền thống và liệu pháp tự nhiên, tập trung vào sự khác biệt cá nhân và kết hợp chúng một cách đa diện.

Hán tự

Thủ lấy; nhận
Nhập vào; chèn

Từ liên quan đến 取り入れる