Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
nhặt lên
JP: 彼女はガラスの花瓶を取り上げた。
VI: Cô ấy đã nhấc bình hoa thủy tinh lên.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
📝 đôi khi viết là 採り上げる
chấp nhận; tiếp nhận
JP: 明日の会議では、新しい営業戦略を採り上げる予定です。
VI: Trong cuộc họp ngày mai, chúng tôi dự định sẽ đề cập đến chiến lược kinh doanh mới.
JP: このブログは情報インフラを中心としたトピックを取り上げています。
VI: Blog này tập trung vào các chủ đề liên quan đến cơ sở hạ tầng thông tin.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
đưa ra vấn đề; nêu vấn đề
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
đưa tin; đưa tin tức
JP: 全新聞がその事件を大きく取り上げた。
VI: Tất cả các tờ báo đều đưa tin về vụ việc đó một cách nổi bật.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
tịch thu; tước đoạt
JP: 向こう見ずな運転の為彼は免許を取り上げられた。
VI: Vì lái xe bất cẩn, anh ấy đã bị tước bằng lái.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
đỡ đẻ
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
thu thuế