捕る
[Bộ]
とる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
bắt (động vật hoang dã, cá, côn trùng, bóng chày, v.v.); bắt giữ
JP: きのう魚を3匹捕った。
VI: Hôm qua tôi đã bắt được ba con cá.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
捕らぬ狸の皮算用。
Đếm cua trong lỗ.
捕らぬ狸の皮算用をするな。
Đừng đếm cua trong lỗ.
ネズミがネズミ捕りに引っかかった。
Con chuột đã bị mắc bẫy chuột.
トムは右手でボールを捕った。
Tom đã bắt được quả bóng bằng tay phải.
ネズミがネズミ捕りに捕まった。
Con chuột đã bị mắc bẫy chuột.
私は網で鯉を捕った。
Tôi đã bắt được một con cá chép bằng lưới.
あなたが捕った魚の写真見たわよ。
Tôi đã thấy ảnh cá mà bạn bắt.
魚の捕り方を教えてあげるよ。
Tôi sẽ dạy bạn cách bắt cá.
トムは弓矢で魚を捕るのが好きだ。
Tom thích bắt cá bằng cung tên.
トムは私よりもたくさん魚を捕ってたよ。
Tom đã bắt được nhiều cá hơn tôi.