採る [Thải]
とる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

chọn; quyết định

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

hái; thu thập

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

chiết xuất; lấy mẫu

JP: このカップに尿にょうをとってください。

VI: Hãy lấy nước tiểu vào cái cốc này.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

giả định

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

tuyển dụng; thuê

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

dẫn vào; cho vào

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

リンゴって。
Hãy hái táo.
トムがはなったんだ。
Tom đã hái hoa đấy.
トマトをってるんだよ。
Tôi đang hái cà chua đây.
彼女かのじょ植木鉢うえきばちはなって、わたしにくれました。
Cô ấy đã hái hoa từ chậu và tặng tôi.
なにたけからないんだったら、らないほうがいいよ。
Nếu bạn không biết đó là loại nấm gì, thì tốt hơn hết là không nên hái.
有機ゆうきキウイです。どうぞご自由じゆうにおください。
Đây là quả kiwi hữu cơ. Xin hãy cứ tự nhiên hái chúng.
なにのキノコかからないんなら、らないほうがいいって。
Nếu bạn không biết đó là loại nấm gì, thì tốt hơn hết là không nên hái.
ほんのそれぞれの著者ちょしゃ人生じんせいからられた引用いんようほん一節いっせつ道端みちばた見知みしらぬひとへの質問しつもん、ガールフレンドのさけび―ではじめられている。
Mỗi phần của cuốn sách bắt đầu bằng một trích dẫn lấy từ cuộc đời tác giả - một đoạn trong sách, một câu hỏi cho người lạ trên đường, tiếng la của bạn gái.
ドルがえんをはじめとする主要しゅようなアジア通貨つうかたいして急落きゅうらくしているなか、実質じっしつじょうのドルペッグ政策せいさくっている中国ちゅうごく人民元じんみんげ割安わりやすとなっている。
Trong bối cảnh đồng đô la đang giảm giá mạnh so với đồng yên và các đồng tiền chính khác của châu Á, đồng nhân dân tệ của Trung Quốc, quốc gia áp dụng chính sách neo đồng đô la, lại trở nên rẻ.
「おかあさん、冷蔵庫れいぞうこにある『きのこのしょうゆけ』美味おいしそうね。べていい?」「べていいけど、べたらなんかおなかいたくなるから、をつけてね」「えっ?だれつくったの?」「あっ、あれはじいちゃんがやまってきたキノコをばあちゃんがけたのよ」「それって、べちゃいけないキノコがざってるんじゃないの?」「そうなのかしら?」
"Mẹ ơi, trong tủ lạnh có 'nấm ngâm xì dầu' trông ngon quá. Con ăn được không?" "Ăn đi, nhưng nếu ăn xong bụng đau thì cẩn thận nhé." "Hả? Ai làm vậy?" "À, đó là nấm ông nội hái ở núi rồi bà nội ngâm đấy." "Thế có phải là nấm không ăn được không?" "Không biết nhỉ?"

Hán tự

Thải hái; lấy; mang về; tiếp nhận

Từ liên quan đến 採る