もぎ取る [Thủ]
捥ぎ取る [Uyên Thủ]
もぎとる

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

bẻ gãy

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

giật lấy

JP: 警官けいかん殺人さつじんはんから拳銃けんじゅうをもぎった。

VI: Cảnh sát đã giật lấy súng từ tay tên sát nhân.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

えだをもぎらないように。
Đừng hái những cành cây.
かれはその手紙てがみをわたしのからもぎった。
Anh ấy đã giật lấy bức thư từ tay tôi.

Hán tự

Thủ lấy; nhận

Từ liên quan đến もぎ取る