捕獲 [Bộ Hoạch]
ほかく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

bắt giữ; chiếm đoạt

JP: わたしたちは、昨日きのうもりき、2頭にとう鹿しか捕獲ほかくした。

VI: Hôm qua, chúng tôi đã đi vào rừng và bắt được hai con hươu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらはキツネをわな捕獲ほかくしました。
Họ đã bắt được cáo bằng bẫy.
トムはウサギを捕獲ほかくするために、わなを仕掛しかけた。
Tom đã bẫy một cái bẫy để bắt thỏ.
まれに、おおきなゆうひずめ動物どうぶつ捕獲ほかくする。
Thỉnh thoảng, chúng săn được các động vật có móng guốc lớn.
毛皮けがわのコートのために動物どうぶつわな捕獲ほかくするのは残酷ざんこくなことだ。
Việc bẫy bắt động vật để lấy lông thú làm áo khoác là hành động tàn nhẫn.
いたむのをふせぐために、遠海えんかい捕獲ほかくしたさかなただちに冷却れいきゃくされる。
Để ngăn chặn hư hỏng, cá bắt được ở biển xa được làm lạnh ngay lập tức.
クズリはおおくのウサギやクロライチョウ、エゾライチョウ、ちいさなげっ動物どうぶつ捕獲ほかくする。
Hổ mang chúa săn được nhiều thỏ, gà lôi đen, gà lôi Ezo và các loài động vật gặm nhấm nhỏ.

Hán tự

Bộ bắt; bắt giữ
Hoạch chiếm; lấy; kiếm được

Từ liên quan đến 捕獲