拾い上げる [Thập Thượng]
拾いあげる [Thập]
ひろいあげる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

nhặt lên

JP: ジェイはそのふるいはさみをひろげた。

VI: Jay đã nhặt chiếc kéo cũ lên.

🔗 取り上げる

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

chọn ra (ví dụ: điểm chính trong bài viết); chỉ ra

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょはコインをひろげた。
Cô ấy đã nhặt được đồng xu.
彼女かのじょは、いしひろげた。
Cô ấy đã nhặt một viên đá.
わたしはそれをひろげなかった。
Tôi không nhặt nó lên.
かれ灰皿はいざらひろげた。
Anh ấy đã nhặt gạt tàn.
かれいしひとひろげた。
Anh ấy đã nhặt một viên đá.
かれはそのほんひろげた。
Anh ấy đã nhặt cuốn sách đó lên.
かれあかいしひろげた。
Anh ấy đã nhặt một viên đá đỏ.
トムはほんゆかからひろげた。
Tom đã nhặt cuốn sách lên từ sàn nhà.
トムはゆかからものひろげた。
Tom đã nhặt thứ gì đó trên sàn.
スーはゆか鉛筆えんぴつひろげた。
Sue đã nhặt chiếc bút chì trên sàn.

Hán tự

Thập nhặt; tìm thấy
Thượng trên

Từ liên quan đến 拾い上げる